Danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025
07:36 AM 08/06/2021 | Lượt xem: 143346 In bài viết |Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 phê duyệt Danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.
Phê duyệt danh sách 3.434 xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn 51 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, bao gồm:
1.673 xã khu vực I; 210 xã khu vực II; 1.551 xã khu vực III
Chi tiết: 861/QĐ-TTg-signed.pdf
TỔNG HỢP DANH SÁCH
CÁC XÃ KHU VỰC III, KHU VỰC II, KHU VỰC I THUỘC VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Số xã thuộc khu vực |
|
Tổng cộng |
3,434 |
+ |
Khu vực I |
1,673 |
+ |
Khu vực II |
210 |
+ |
Khu vực III |
1,551 |
1 |
Vĩnh Phúc |
11 |
+ |
Khu vực I |
11 |
+ |
Khu vực II |
0 |
+ |
Khu vực III |
0 |
2 |
TP. Hà Nội |
13 |
+ |
Khu vực I |
13 |
+ |
Khu vực II |
0 |
+ |
Khu vực III |
0 |
3 |
Quảng Ninh |
56 |
+ |
Khu vực I |
56 |
+ |
Khu vực II |
0 |
+ |
Khu vực III |
0 |
4 |
Hải Dương |
2 |
+ |
Xã khu vực I |
2 |
|
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
0 |
5 |
Ninh Bình |
7 |
+ |
Khu vực I |
7 |
+ |
Khu vực II |
0 |
+ |
Khu vực III |
0 |
6 |
Hà Giang |
192 |
+ |
Xã khu vực I |
52 |
+ |
Xã khu vực II |
7 |
+ |
Xã khu vực III |
133 |
7 |
Cao Bằng |
161 |
+ |
Xã khu vực I |
29 |
+ |
Xã khu vực II |
6 |
+ |
Xã khu vực III |
126 |
8 |
Bắc Kạn |
108 |
+ |
Xã khu vực I |
34 |
+ |
Xã khu vực II |
7 |
+ |
Xã khu vực III |
67 |
9 |
Tuyên Quang |
121 |
+ |
Xã khu vực I |
56 |
+ |
Xã khu vực II |
15 |
+ |
Xã khu vực III |
50 |
10 |
Lào Cai |
138 |
+ |
Xã khu vực I |
64 |
+ |
Xã khu vực II |
4 |
+ |
Xã khu vực III |
70 |
11 |
Yên Bái |
137 |
+ |
Xã khu vực I |
67 |
+ |
Xã khu vực II |
11 |
+ |
Xã khu vực III |
59 |
12 |
Thái Nguyên |
110 |
+ |
Xã khu vực I |
83 |
+ |
Xã khu vực II |
12 |
+ |
Xã khu vực III |
15 |
13 |
Lạng Sơn |
199 |
+ |
Xã khu vực I |
103 |
+ |
Xã khu vực II |
8 |
+ |
Xã khu vực III |
88 |
14 |
Bắc Giang |
73 |
+ |
Xã khu vực I |
36 |
+ |
Xã khu vực II |
9 |
+ |
Xã khu vực III |
28 |
15 |
Phú Thọ |
58 |
+ |
Xã khu vực I |
27 |
+ |
Xã khu vực II |
5 |
+ |
Xã khu vực III |
26 |
16 |
Điện Biên |
126 |
+ |
Xã khu vực I |
27 |
+ |
Xã khu vực II |
5 |
+ |
Xã khu vực III |
94 |
17 |
Lai Châu |
106 |
+ |
Xã khu vực I |
46 |
+ |
Xã khu vực II |
2 |
+ |
Xã khu vực III |
58 |
18 |
Sơn La |
202 |
+ |
Xã khu vực I |
66 |
+ |
Xã khu vực II |
10 |
+ |
Xã khu vực III |
126 |
19 |
Hòa Bình |
145 |
+ |
Xã khu vực I |
74 |
+ |
Xã khu vực II |
12 |
+ |
Xã khu vực III |
59 |
20 |
Thanh Hóa |
174 |
+ |
Xã khu vực I |
129 |
+ |
Xã khu vực II |
24 |
+ |
Xã khu vực III |
21 |
21 |
Nghệ An |
131 |
+ |
Xã khu vực I |
55 |
+ |
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
76 |
22 |
Quảng Bình |
15 |
+ |
Xã khu vực I |
2 |
+ |
Xã khu vực II |
2 |
+ |
Xã khu vực III |
11 |
23 |
Quảng Trị |
31 |
+ |
Xã khu vực I |
1 |
+ |
Xã khu vực II |
2 |
+ |
Xã khu vực III |
28 |
24 |
Thừa Thiên Huế |
24 |
+ |
Xã khu vực I |
9 |
+ |
Xã khu vực II |
1 |
+ |
Xã khu vực III |
14 |
25 |
TP Đà Nẵng |
1 |
+ |
Xã khu vực I |
1 |
+ |
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
0 |
26 |
Quảng Nam |
70 |
+ |
Xã khu vực I |
9 |
+ |
Xã khu vực II |
3 |
+ |
Xã khu vực III |
58 |
27 |
Quảng Ngãi |
61 |
+ |
Xã khu vực I |
6 |
+ |
Xã khu vực II |
3 |
+ |
Xã khu vực III |
52 |
28 |
Bình Định |
22 |
+ |
Xã khu vực I |
0 |
+ |
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
22 |
29 |
Phú Yên |
23 |
+ |
Xã khu vực I |
10 |
+ |
Xã khu vực II |
1 |
+ |
Xã khu vực III |
12 |
30 |
Khánh Hòa |
28 |
+ |
Xã khu vực I |
5 |
+ |
Xã khu vực II |
3 |
+ |
Xã khu vực III |
20 |
31 |
Ninh Thuận |
28 |
+ |
Xã khu vực I |
12 |
+ |
Xã khu vực II |
1 |
+ |
Xã khu vực III |
15 |
32 |
Bình Thuận |
31 |
+ |
Xã khu vực I |
25 |
+ |
Xã khu vực II |
3 |
+ |
Xã khu vực III |
3 |
33 |
Kon Tum |
92 |
+ |
Xã khu vực I |
35 |
+ |
Xã khu vực II |
5 |
+ |
Xã khu vực III |
52 |
34 |
Gia Lai |
176 |
+ |
Xã khu vực I |
104 |
+ |
Xã khu vực II |
29 |
+ |
Xã khu vực III |
43 |
35 |
Đắk Lắk |
130 |
+ |
Xã khu vực I |
69 |
+ |
Xã khu vực II |
7 |
+ |
Xã khu vực III |
54 |
36 |
Đắk Nông |
46 |
+ |
Xã khu vực I |
29 |
+ |
Xã khu vực II |
5 |
+ |
Xã khu vực III |
12 |
37 |
Lâm Đồng |
77 |
+ |
Xã khu vực I |
72 |
+ |
Xã khu vực II |
1 |
+ |
Xã khu vực III |
4 |
38 |
Bình Dương |
1 |
+ |
Xã khu vực I |
1 |
+ |
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
0 |
39 |
Bình Phước |
58 |
+ |
Xã khu vực I |
50 |
+ |
Xã khu vực II |
3 |
+ |
Xã khu vực III |
5 |
40 |
Tây Ninh |
1 |
+ |
Xã khu vực I |
1 |
+ |
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
0 |
41 |
Đồng Nai |
24 |
+ |
Xã khu vực I |
24 |
+ |
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
0 |
42 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
3 |
+ |
Xã khu vực I |
3 |
+ |
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
0 |
43 |
Trà Vinh |
59 |
+ |
Xã khu vực I |
44 |
+ |
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
15 |
44 |
Vĩnh Long |
5 |
+ |
Xã khu vực I |
3 |
+ |
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
2 |
45 |
An Giang |
16 |
+ |
Xã khu vực I |
9 |
+ |
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
7 |
46 |
Kiên Giang |
49 |
+ |
Xã khu vực I |
46 |
+ |
Xã khu vực II |
1 |
+ |
Xã khu vực III |
2 |
47 |
Cần Thơ |
6 |
+ |
Xã khu vực I |
6 |
+ |
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
0 |
48 |
Hậu Giang |
4 |
+ |
Xã khu vực I |
2 |
+ |
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
2 |
49 |
Sóc Trăng |
63 |
+ |
Xã khu vực I |
46 |
+ |
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
17 |
50 |
Bạc Liêu |
14 |
+ |
Xã khu vực I |
11 |
+ |
Xã khu vực II |
3 |
+ |
Xã khu vực III |
0 |
51 |
Cà Mau |
6 |
+ |
Xã khu vực I |
1 |
+ |
Xã khu vực II |
0 |
+ |
Xã khu vực III |
5 |